Danh sách báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
31/05/2019 10:14:48
Công nhận và cấp thẻ Báo cáo viên pháp luật cho 45 ông, bà có tên trong danh sách kèm theo.
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | | | 1 | Trần Văn Vượng | 1959 | Hội Nông dân tỉnh | | 2 | Trần Thị Hải | 1980 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | | 3 | Nguyễn Mạnh Tuân | 1980 | Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương | | 4 | Nguyễn Thị Láng | 1961 | Liên đoàn lao động tỉnh | | 5 | Nghiêm Công Thuỷ | 1966 | Sở Giao thông - Vận tải | | 6 | Lê Xuân Hiền | 1970 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | | 7 | Bùi Ngọc Triển | 1965 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | | 8 | Lê Thanh Hải | 1974 | Sở Khoa học và Công nghệ | | 9 | Nguyễn Văn Nam | 1958 | Trường CĐ dược TW Hải Dương | | 10 | Nguyễn Quý Biền | 1956 | Trường CĐ nghề GTVT đường thuỷ 1 | | 11 | Phạm Xuân Anh | 1974 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | | 12 | Nguyễn Huy Hoàng | 1983 | Trường ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương | | 13 | Nguyễn Trọng Thắng | 1979 | Sở Thông tin - Truyền thông | | 14 | Nguyễn Ngọc Thanh | 1979 | Sở Thông tin - Truyền thông | | 15 | Phạm Văn Huy | 1959 | Sở Tài chính | | 16 | Trần Quang Khanh | 1962 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương | | 17 | Đặng Văn Lý | 1964 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương | | 18 | Đặng Thanh Bình | 1949 | Hội Luật gia tỉnh | | 19 | Nguyễn Thị Tuyết | 1981 | Đảng uỷ khối các cơ quan tỉnh | | 20 | Nguyễn Hữu Lộc | 1960 | Sở Tài nguyên và Môi trường | | 21 | Nguyễn Hồng Hiện | 1954 | Sở Nội vụ | | 22 | Nguyễn Đông Sơ | 1955 | Sở Giáo dục và Đào tạo | | 23 | Vũ Đình Chình | 1978 | Văn phòng UBND tỉnh | | 24 | Luyện Thị Minh Thư | 1983 | Trường Cao đẳng Hải Dương | | 25 | Phạm Thị Minh Phương | 1983 | Sở Y tế | | 26 | Ngô Quang Giáp | 1976 | Sở Tư pháp | | 27 | Nguyễn Văn Chuyển | 1960 | Sở Tư pháp | | 28 | Bùi Sỹ Hoàn | 1975 | Sở Tư pháp | | 29 | Phạm Công Tân | 1975 | Sở Tư pháp | | 30 | Tiêu Hà Dương | 1959 | Sở Tư pháp | | 31 | Phạm Thị Thuý | 1969 | Sở Tư pháp | | 32 | Nguyễn Văn Thơm | 1965 | Sở Tư pháp | | 33 | Vũ Thị Nga | 1977 | Sở Tư pháp | | 34 | Vũ Duy Sỹ | 1978 | Sở Tư pháp | | 35 | Nguyễn Công Thập | 1971 | Sở Tư pháp | | 36 | Phạm Văn Loan | 1955 | Công an tỉnh | | 37 | Hà Xuân Duy | 1966 | Công an tỉnh | | 38 | Nguyễn Thị Dương | 1977 | Công an tỉnh | | 39 | Bùi Huy Đạt | 1981 | Công an tỉnh | | 40 | Phạm Văn Dũng | 1974 | Công an tỉnh | | 41 | Nguyễn Đức Tuấn | 1961 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | | 42 | Sái Thị Yến | 1978 | Đoàn TNCSHCM tỉnh Hải Dương | | 43 | Đoàn Quang Định | 1953 | Hội Luật gia tỉnh | | 44 | Quách Đại Huấn | 1981 | Sở LĐTB-XH | | 45 | Hoàng Quốc Huy | 1975 | Sở Nội vụ | | 46 | Nguyễn Quốc Khánh | 1961 | Thanh tra tỉnh | | 47 | Đoàn Đức Vinh | 1967 | Thanh tra tỉnh | | 48 | Trần Văn Sơn | 1971 | Thanh tra tỉnh | | 49 | Vũ Duy Ninh | 1977 | Thanh tra tỉnh | | 50 | Phạm Thị Kim Nhung | 1965 | Liên đoàn lao động tỉnh | | 51 | Nguyễn Huy Chỉnh | 1968 | Sở Công thương | | 52 | Nguyễn Văn Lương | 1958 | Sở KH&CN | | 53 | Nguyễn Văn Minh | 1972 | VKSND tỉnh | | 54 | Nguyễn Vũ Quang | 1973 | VKSND tỉnh | | 55 | Vũ Quang Vinh | 1967 | VKSND tỉnh | | 56 | Nguyễn Thị Hoa | 1973 | VKSND tỉnh | | 57 | Tăng Bá Phúc | 1976 | Cục Thống kê Hải Dương | | 58 | Cao Ngọc Quang | 1963 | Sở TNMT | | 59 | Trần Văn Hà | 1966 | Sở TNMT | | 60 | Vũ Thị Thủy | 1979 | Sở TNMT | | 61 | Lê Quý Tiệp | 1976 | Sở GTVT | | 62 | Đào Quang Hiệp | 1965 | Sở GTVT | | 63 | Bùi Đức Chính | 1960 | Sở GTVT | | 64 | Nguyễn Tá Duân | 1975 | Sở GTVT | | 65 | Vũ Đức Hạnh | 1973 | Sở GTVT | | 66 | Trần Minh Thắng | 1972 | Sở GDĐT | | 67 | Nguyễn Đức Khang | 1957 | BHXH tỉnh | | 68 | Mạc Thu Hà | 1980 | Sở Xây dựng | | 69 | Đỗ Thị Thanh | 1977 | Hội LHPN tỉnh | | 70 | Nguyễn Sao Kim | 1960 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | | 71 | Vũ Thị Thanh Thủy | 1979 | Sở Tư pháp | | 72 | Trịnh Văn Chung | 1980 | Sở Tư pháp | | 73 | Phạm Hương Lan | 1980 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh | | 74 | Ngô Thị Xuân Thu | 1979 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh |
Các tin mới hơn
|
|
Các tin cũ hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|