A | SỔ TAY CHẤT LƯỢNG | STCL |
B | HƯỚNG DẪN THEO MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | Tải về |
1. | Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản (hồ sơ, tài liệu) | HD.01 |
2. | Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội | HD.02 |
3. | Hướng dẫn đánh giá nội bộ | HD.03 |
4. | Hướng dẫn kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | HD.04 |
C | QUY TRÌNH NỘI BỘ | Tải về |
1 | Quy trình Họp xem xét của Lãnh đạo | QT.STP.01 |
2 | Quy trình Quản lý công văn đi, đến | QT.VP.01 |
3 | Quy trình Xét thi đua khen thưởng | QT.VP.02 |
D | QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, CÔNG VIỆC | |
I | Lĩnh vực Luật sư | Tải về |
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | QT.BTTP.01 |
2. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | QT.BTTP.02 |
3. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | QT.BTTP.03 |
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành vên trở lên, công ty luật hợp danh | QT.BTTP.04 |
5. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | QT.BTTP.05 |
6. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | QT.BTTP.06 |
7. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | QT.BTTP.07 |
8. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | QT.BTTP.08 |
9. | Hợp nhất công ty luật | QT.BTTP.09 |
10. | Sáp nhập công ty luật | QT.BTTP.10 |
11. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | QT.BTTP.11 |
12. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | QT.BTTP.12 |
13. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | QT.BTTP.13 |
14. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | QT.BTTP.14 |
II | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | Tải về |
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | QT.BTTP.15 |
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | QT.BTTP.16 |
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | QT.BTTP.17 |
4. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | QT.BTTP.18 |
5. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | QT.BTTP.19 |
6. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | QT.BTTP.20 |
III | Lĩnh vực Công chứng | Tải về |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | QT.BTTP.21 |
2. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | QT.BTTP.22 |
3. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT.BTTP.23 |
4. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT.BTTP.24 |
5. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | QT.BTTP.25 |
6. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | QT.BTTP.26 |
7. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | QT.BTTP.27 |
8. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | QT.BTTP.28 |
9. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | QT.BTTP.29 |
10. | Thành lập Văn phòng công chứng | QT.BTTP.30 |
11. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | QT.BTTP.31 |
12. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | QT.BTTP.32 |
13. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | QT.BTTP.33 |
14. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | QT.BTTP.34 |
15. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | QT.BTTP.35 |
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | QT.BTTP.36 |
17. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | QT.BTTP.37 |
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | QT.BTTP.38 |
19. | Thành lập Hội công chứng viên | QT.BTTP.39 |
IV | Lĩnh vực giám định tư pháp | Tải về |
1. | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | QT.BTTP.40 |
2. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | QT.BTTP.41 |
3. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | QT.BTTP.42 |
4. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | QT.BTTP.43 |
5. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | QT.BTTP.44 |
6. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | QT.BTTP.45 |
7. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | QT.BTTP.46 |
8. | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | QT.BTTP.47 |
9. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | QT.BTTP.48 |
V | Lĩnh vực trọng tài thương mại | Tải về |
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT.BTTP.49 |
2. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại; đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT.BTTP.50 |
3. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT.BTTP.51 |
4. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT.BTTP.52 |
5. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT.BTTP.53 |
6. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT.BTTP.54 |
VI | Lĩnh vực hòa giải thương mại | Tải về |
1. | Đăng ký làm Hòa giải viên thương mại vụ việc | QT.BTTP.55 |
2. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm Hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | QT.BTTP.56 |
3. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | QT.BTTP.57 |
4. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | QT.BTTP.58 |
5. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm Hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | QT.BTTP.59 |
6. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | QT.BTTP.60 |
7. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | QT.BTTP.61 |
8. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam | QT.BTTP.62 |
9. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | QT.BTTP.63 |
VII | Lĩnh vực quản tài viên | Tải về |
1. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | QT.BTTP.64 |
2. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT.BTTP.65 |
3. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT.BTTP.66 |
4. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | QT.BTTP.67 |
5. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | QT.BTTP.68 |
VIII | Lĩnh vực đấu giá tài sản | Tải về |
1. | Cấp Thẻ đấu giá viên | QT.BTTP.69 |
2. | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | QT.BTTP.70 |
3. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT.BTTP.71 |
4. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT.BTTP.72 |
5. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT.BTTP.73 |
6. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | QT.BTTP.74 |
7. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | QT.BTTP.75 |
8. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | QT.BTTP.76 |
IX | Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | Tải về |
1. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | QT.BTTP.77 |
2. | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.78 |
3. | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.79 |
4. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.80 |
5. | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.81 |
6. | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.82 |
7. | Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.83 |
8. | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.84 |
9. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | QT.BTTP.85 |
10. | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.86 |
11. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.87 |
12. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | QT.BTTP.88 |
X | Lĩnh vực thừa phát lại | Tải về |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | QT.BTTP.89 |
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | QT.BTTP.90 |
3. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | QT.BTTP.91 |
4. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | QT.BTTP.92 |
5. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.93 |
6. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.94 |
7. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.95 |
8. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.96 |
9. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.97 |
10. | Hợp nhất, sáp nhật văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.98 |
11. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.99 |
12. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.100 |
13. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | QT.BTTP.101 |
XI | Lĩnh vực lý lịch tư pháp | Tải về |
1. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam | QT.HCTP.01 |
2. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tố tụng | QT.HCTP.02 |
3. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho tổ chức chính trị xã hội | QT.HCTP.03 |
XII | Lĩnh vực quốc tịch | Tải về |
1. | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | QT.HCTP.04 |
2. | Xác nhận là người gốc Việt Nam | QT.HCTP.05 |
3. | Nhập quốc tịch Việt Nam | QT.HCTP.06 |
4. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT.HCTP.07 |
5. | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT.HCTP.08 |
6. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | QT.HCTP.09 |
XIII | Lĩnh vực hộ tịch | Tải về |
1. | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | QT.HCTP.10 |
2. | Xác nhận thông tin hộ tịch | QT.HCTP.11 |
3. | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | QT.HCTP.12 |
XIV | Lĩnh vực chứng thực | Tải về |
1. | Cấp bản sao từ sổ gốc | QT.HCTP.13 |
XV | Lĩnh vực nuôi con nuôi | Tải về |
1. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | QT.HCTP.14 |
2. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | QT.HCTP.15 |
3. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | QT.HCTP.16 |
4. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | QT.HCTP.17 |
XVI | Lĩnh vực bồi thường của Nhà nước | Tải về |
1. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | QT.VP.03 |
2. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QT.VP.04 |
3. | Phục hồi danh dự | QT.VP.05 |
XVII | Lĩnh vực thanh tra | Tải về |
1. | Quy trình Tiếp công dân | QT.TTr.01 |
2. | Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu | QT.TTr.02 |
3. | Quy trình Giải quyết khiếu nại lần hai | QT.TTr.03 |
4. | Quy trình Giải quyết tố cáo | QT.TTr.04 |
5. | Quy trình Tiến hành một cuộc thanh tra | QT.TTr.05 |
XVIII | Lĩnh vực xử lý vi phạm hành chính | Tải về |
1. | Quy trình kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử lý vi phạm hành chính | QT.TTr.06 |
XIX | Lĩnh vực xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Tải về |
1. | Quy trình Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | QT.XDVB.01 |