Căn cứ Quyết định 619/QĐ-TTg ngày 8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 07/2017/TT-BTP ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã tiến hành đánh giá, chấm điểm, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
Theo đó, năm 2020 toàn tỉnh Hải Dương có 229 xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; 6 xã, phường, thị trấn chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
Stt | Tên xã, phường, thị trấn | Căn cứ công nhận |
1-THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
1 | Phường Trần Hưng Đạo | Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND thành phố Hải Dương |
2 | Phường Lê Thanh Nghị |
3 | Phường Tân Hưng |
4 | Phường Ngọc Châu |
5 | Phường Nhị Châu |
6 | Phường Ái Quốc |
7 | Phường Nam Đồng |
8 | Phường Hải Tân |
9 | Phường Việt Hoà |
10 | Phường Tứ Minh |
11 | Phường Thanh Bình |
12 | Phường Nguyễn Trãi |
13 | Phường Bình Hàn |
14 | Xã An Thượng |
15 | Xã Tiền Tiến |
16 | Xã Quyết Thắng |
17 | Phường Quang Trung |
18 | Xã Ngọc Sơn |
19 | Phường Cẩm Thượng |
20 | Phường Trần Phú |
21 | Phường Phạm Ngũ Lão |
22 | Xã Gia Xuyên |
2-HUYỆN TỨ KỲ |
1 | Xã Tiên Động | Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND huyện Tứ Kỳ |
2 | Xã Nguyên Giáp |
3 | Xã Hà Thanh |
4 | Xã Hà Kỳ |
5 | Xã Hưng Đạo |
6 | Xã Đại Sơn |
7 | Xã Dân Chủ |
8 | Xã Tân Kỳ |
9 | Xã Ngọc Kỳ |
10 | Xã Tái Sơn |
11 | Xã Bình Lãng |
12 | Xã Quang Phục |
13 | Xã Quảng Nghiệp |
14 | Xã Đại Hợp |
15 | Xã Văn Tố |
16 | Xã Phượng Kỳ |
17 | Xã An Thanh |
18 | Xã Cộng Lạc |
19 | Xã Quang Khải |
20 | Xã Chí Minh |
21 | Xã Quang Trung |
22 | Xã Minh Đức |
23 | Thị trấn Tứ Kỳ |
3-HUYỆN THANH HÀ |
1 | Xã Liên Mạc | Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện Thanh Hà. |
2 | Xã Thanh Lang |
3 | Xã Hồng Lạc |
4 | Xã Tân Việt |
5 | Xã Cẩm Chế |
6 | Thị trấn Thanh Hà |
7 | Xã An Phượng |
8 | Xã Thanh Hải |
9 | Xã Thanh Quang |
10 | Xã Thanh Hồng |
11 | Xã Tân An |
12 | Xã Thanh An |
13 | Xã Thanh Cường |
14 | Xã Thanh Khê |
15 | Xã Thanh Thuỷ |
16 | Xã Thanh Sơn |
17 | Xã Thanh Xuân |
18 | Xã Việt Hồng |
19 | Xã Vĩnh Lập |
20 | Xã Thanh Xá |
4-HUYỆN NINH GIANG |
1 | Xã Tân Quang | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND huyện Ninh Giang |
2 | Xã An Đức |
3 | Xã Đồng Tâm |
4 | Xã Đông Xuyên |
5 | Xã Hiệp Lực |
6 | Xã Hồng Dụ |
7 | Xã Hồng Đức |
8 | Xã Hồng Phúc |
9 | Xã Hưng Long |
10 | Xã Kiến Quốc |
11 | Xã Nghĩa An |
12 | Xã Ninh Hải |
13 | Xã Tân Hương |
14 | Xã Tân Phong |
15 | Thị trấn Ninh Giang |
16 | Xã Ứng Hoè |
17 | Xã Văn Hội |
18 | Xã Vạn Phúc |
19 | Xã Vĩnh Hoà |
5-THỊ XÃ KINH MÔN |
1 | Phường Minh Tân | Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND thị xã Kinh Môn. |
2 | Xã Hiệp Hoà |
3 | Xã Thượng Quận |
4 | Phường An Phụ |
5 | Xã Lạc Long |
6 | Xã Thăng Long |
7 | Xã Quang Thành |
8 | Xã Minh Hoà |
9 | Phường Thái Thịnh |
10 | Phường Hiến Thành |
11 | Phường Hiệp An |
12 | Phường Thất Hùng |
13 | Phường Hiệp Sơn |
14 | Phường Phạm Thái |
15 | Phường Duy Tân |
16 | Phường Phú Thứ |
17 | Xã Lê Ninh |
18 | Phường An Lưu |
19 | Phường An Sinh |
20 | Xã Bạch Đằng |
21 | Xã Hoành Sơn |
22 | Phường Tân Dân |
23 | Phường Long Xuyên |
6-HUYỆN KIM THÀNH |
1 | Xã Lai Vu | Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xã Cộng Hoà |
3 | Xã Cổ Dũng |
4 | Xã Tuấn Việt |
5 | Xã Thượng Vũ |
6 | Xã Kim Xuyên |
7 | Xã Phúc Thành |
8 | Xã Kim Liên |
9 | Thị trấn Phú Thái |
10 | Xã Kim Anh |
11 | Xã Ngũ Phúc |
12 | Xã Kim Đính |
13 | Xã Kim Tân |
14 | Xã Bình Dân |
15 | Xã Liên Hoà |
16 | Xã Tam Kỳ |
17 | Xã Đại Đức |
18 | Xã Đồng Cẩm |
7-HUYỆN NAM SÁCH |
1 | Xã An Bình | Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND huyện Nam Sách |
2 | Xã An Lâm |
3 | Xã An Sơn |
4 | Xã Cộng Hoà |
5 | Xã Đồng Lạc |
6 | Xã Hồng Phong |
7 | Xã Hiệp Cát |
8 | Xã Hợp Tiến |
9 | Xã Minh Tân |
10 | Xã Nam Hồng |
11 | Xã Nam Trung |
12 | Xã Nam Hưng |
13 | Xã Nam Tân |
14 | Xã Quốc Tuấn |
15 | Xã Thái Tân |
16 | Xã Thanh Quang |
17 | Thị trấn Nam Sách |
18 | Xã Nam Chính |
19 | Xã Phú Điền |
8-THÀNH PHỐ CHÍ LINH |
1 | Phường Thái Học | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND thành phố Chí Linh |
2 | Phường Văn Đức |
3 | Phường Hoàng Tiến |
4 | Phường Sao Đỏ |
5 | Xã Hoa Thám |
6 | Phường An Lạc |
7 | Phường Chí Minh |
8 | Phường Văn An |
9 | Phường Phả Lại |
10 | Xã Bắc An |
11 | Phường Cộng Hoà |
12 | Phường Cổ Thành |
13 | Phường Đồng Lạc |
14 | Xã Lê Lợi |
15 | Xã Nhân Huệ |
16 | Xã Hưng Đạo |
17 | Phường Hoàng Tân |
18 | Phường Bến Tắm |
19 | Phường Tân Dân |
9-HUYỆN BÌNH GIANG |
1 | Xã Bình Xuyên | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Bình Giang |
2 | Xã Tân Việt |
3 | Xã Nhân Quyền |
4 | Xã Bình Minh |
5 | Xã Long Xuyên |
6 | Xã Vĩnh Hồng |
7 | Xã Thúc Kháng |
8 | Xã Tân Hồng |
9 | Xã Hùng Thắng |
10 | Xã Vĩnh Hưng |
11 | Xã Cổ Bì |
12 | Xã Thái Dương |
13 | Xã Thái Hoà |
14 | Thị trấn Kẻ Sặt |
10-HUYỆN GIA LỘC |
1 | Xã Lê Lợi | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
2 | Xã Hoàng Diệu | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
3 | Xã Hồng Hưng | Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
4 | Xã Nhật Tân | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
5 | Xã Phạm Trấn | Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
6 | Xã Quang Minh | Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
7 | Xã Tân Tiến | Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
8 | Xã Thống Kênh | Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
9 | Xã Thống Nhất | Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
10 | Xã Toàn Thắng | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
11 | Xã Gia Lương | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
12 | Xã Yết Kiêu | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
13 | Thị trấn Gia Lộc | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
14 | Xã Đức Xương | Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
15 | Xã Đồng Quang | Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
16 | Xã Gia Khánh | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
17 | Xã Đoàn Thượng | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
18 | Xã Gia Tân | Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Gia Lộc |
11- HUYỆN CẨM GIÀNG |
1 | Xã Tân Trường | Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 | Thị trấn Lai Cách | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
3 | Xã Đức Chính | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 | Xã Cẩm Đông | Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
5 | Xã Định Sơn | Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
6 | Xã Cẩm Phúc | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
7 | Xã Cao An | Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
8 | Xã Cẩm Hoàng | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
9 | Thị trấn Cẩm Giàng | Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
10 | Xã Cẩm Văn | Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
11 | Xã Ngọc Liên | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12 | Xã Cẩm Vũ | Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
13 | Xã Lương Điền | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
14 | Xã Cẩm Điền | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
15 | Xã Cẩm Hưng | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
16 | Xã Thạch Lỗi | Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
17 | Xã Cẩm Đoài | Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12- HUYỆN THANH MIỆN |
1 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Thanh Miện |
2 | Xã Ngô Quyền |
3 | Xã Phạm Kha |
4 | Xã Tân Trào |
5 | Xã Đoàn Kết |
6 | Xã Ngũ Hùng |
7 | Xã Chi Lăng Bắc |
8 | Xã Lê Hồng |
9 | Xã Thanh Tùng |
10 | Thị trấn Thanh Miện |
11 | Xã Đoàn Tùng |
12 | Xã Lam Sơn |
13 | Xã Tứ Cường |
14 | Xã Thanh Giang |
15 | Xã Cao Thắng |
16 | Xã Hồng Phong |
17 | Xã Chi Lăng Nam |
| Tổng: 229/235 | Tỷ lệ: 97% |
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
Stt | Tên xã, phường, thị trấn |
HUYỆN BÌNH GIANG |
1 | Xã Thái Học |
2 | Xã Hồng Khê |
HUYỆN NINH GIANG |
1 | Xã Hồng Phong |
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
1 | Phường Thạch Khôi |
2 | Phường Tân Bình |
3 | Xã Liên Hồng |
|
| Tổng: 8/235 ; Tỷ lệ: 3% |