1.Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm).
Địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
2. Tên, địa chỉ người có tài sản: UBND xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương.
Địa chỉ: thôn Hoàng Xá 1, xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
3. Tên tài sản: Đấu giá quyền sử dụng 2.819,2 m2 được chia thành 27 lô đất ở tại khu quy hoạch đấu giá của xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương .
(Chi tiết vị trí, diện tích, kích thước các lô đất đấu giá theo bản vẽ quy hoạch chi tiết được duyệt kèm theo Quyết định số 10352/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Thanh Hà).
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản
- Thời gian xem tài sản đấu giá: từ ngày 25/3/2021 đến 16 giờ ngày 19/4/2021.
- Địa điểm: tại khu quy hoạch đấu giá của xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương.
5. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá
- Từ ngày 25/3/2021 đến 16 giờ ngày 19/4/2021 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương hoặc tại UBND xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương (trong giờ hành chính).
6. Giá khởi điểm và các khoản phải nộp của tài sản đấu giá:
STT | Vị trí quy hoạch | Số lượng (lô đất) | Giá khởi điểm (đ/m2) | Phí hồ sơ (đ/hồ sơ/lô đất) | Tiền đặt trước (đ/lô đất) |
1 | Lô số 13; 15; 20; 21 | 04 | 11.000.000 | 500.000 | 220.000.000 |
2 | Lô số 40; 41; 48; 50; 53; 54 | 06 | 10.000.000 | 500.000 | Từ 200.000.000 đến 359.600.000 |
3 | Từ lô số 22 đến lô số 28; lô số 31; 32; 34; 56; từ lô số 59 đến lô số 64 | 17 | 8.000.000 | 500.000 | Từ 160.000.000 đến 169.600.000 |
(Có bảng kê chi tiết diện tích và tiền đặt trước từng lô kèm theo)
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản số 129.0000.57010 của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương tại Ngân hàng Vietinbank - Chi nhánh KCN Hải Dương (không tính lãi).
- Thời gian nộp tiền đặt trước vào ngày 16/4 và 19/4/2021.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
- Đăng ký:Trực tiếp đăng ký với Trung tâm từ ngày 25/3/2021 đến 16 giờ ngày 19/4/2021 (trong giờ hành chính) tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương hoặc tại UBND xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương.
- Điều kiện: Hộ gia đình, cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 điều 55 của Luật Đất đai năm 2013, có nhu cầu sử dụng làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trừ các trường hợp qui định tại khoản 4 điều 38 Luật đấu giá tài sản.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 08h30 phút ngày 22/4/2021 tại Hội trường UBND xã Quyết Thắng, thành phố Hải Dương.
* Căn cứ vào diễn biến tình hình dịch Covid-19, trên cơ sở các văn bản chỉ đạo của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Covid -19; các văn bản của cấp trên các cấp có thẩm quyền về phòng chống dịch Covid-19 và của người có tài sản. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương có thể thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá hoặc lùi thời gian tổ chức đấu giá vào thời điểm thích hợp, hoặc dừng cuộc đấu giá để đảm bảo phòng ngừa, hạn chế việc lây lan dịch Covid-19 ra cộng đồng.
Mọi thay đổi sẽ được Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương thông báo cụ thể để khách hàng nắm được.
9. Phương thức, hình thức đấu giá: Hình thức trả giá bằng bỏ phiếu trực tiếp nhiều vòng cho từng lô đất theo phương thức trả giá lên.
Mọi chi tiết liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hải Dương, địa chỉ: số 7/109 Phạm Ngũ Lão, TP Hải Dương, điện thoại 0220.3845363.
B¶NG K£ C¸C L¤ ®Êt §ÊU GI¸
TẠI CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH XÃ QUYẾT THẮNG, TP HẢI DƯƠNG
I. Vị trí 04 lô – Giá KĐ : 11.000.000đ/01 m2
STT | Lô số | Diện tích ( m2 ) | Giá khởi điểm/m2 | Giá khởi điểm(đ/lô ) | Phí hồ sơ (đ/bộ) | Tiền đặt trước (đ/bộ) |
1 | 13 | 100 | 11,000,000 | 1.100.000.000 | 500,000 | 220.000.000 |
2 | 15 | 100 | 11,000,000 | 1.100.000.000 | 500,000 | 220.000.000 |
3 | 20 | 100 | 11,000,000 | 1.100.000.000 | 500,000 | 220.000.000 |
4 | 21 | 100 | 11,000,000 | 1.100.000.000 | 500,000 | 220.000.000 |
Cộng | 04 lô | 400 | | 4.400.000.000 | 2.000.000 | 880.000.000 |
II. Vị trí 06 lô- Giá KĐ : 10.000.000đ/01 m2
STT | Lô số | Diện tích ( m2 ) | Giá khởi điểm/m2 | Giá khởi điểm(đ/lô ) | Phí hồ sơ (đ/bộ) | Tiền đặt trước (đ/bộ) |
1 | 40 | 179,8 | 10.000.000 | 1.798.000.000 | 500,000 | 359.600.000 |
2 | 41 | 100 | 10.000.000 | 1.000.000.000 | 500,000 | 200.000.000 |
3 | 48 | 100 | 10.000.000 | 1.000.000.000 | 500,000 | 200.000.000 |
4 | 50 | 100 | 10.000.000 | 1.000.000.000 | 500,000 | 200.000.000 |
5 | 53 | 100 | 10.000.000 | 1.000.000.000 | 500,000 | 200.000.000 |
6 | 54 | 133,4 | 10.000.000 | 1.334.000.000 | 500,000 | 266.800.000 |
Cộng | 06 lô | 713,2 | | 7.132.000.000 | 3.000.000 | 1.426.400.000 |
III. Vị trí 17 lô – Giá KĐ : 8.000.000đ/01 m2
STT | Lô số | Diện tích ( m2 ) | Giá khởi điểm/m2 | Giá khởi điểm(đ/lô ) | Phí hồ sơ (đ/bộ) | Tiền đặt trước (đ/bộ) |
1 | 22 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
2 | 23 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
3 | 24 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
4 | 25 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
5 | 26 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
6 | 27 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
7 | 28 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
8 | 31 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
9 | 32 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
10 | 34 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
11 | 56 | 106 | 8.000.000 | 848.000.000 | 500.000 | 169.600.000 |
12 | 59 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
13 | 60 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
14 | 61 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
15 | 62 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
16 | 63 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
17 | 64 | 100 | 8.000.000 | 800.000.000 | 500.000 | 160.000.000 |
Cộng | 17 lô | 1.706 | | 13.648.000.000 | 8.500.000 | 2.729.600.000 |